Tên miền tiếng Trung là gì? Nhiều bạn cũng đã tự hỏi bên Trung Quốc họ sử dụng ngôn ngữ riêng thì việc tên miền hay các kí hiệu cũng phải khác đúng không?
Bài viết này sẽ cùng các bạn tìm hiểu về vấn đề này nhé.
1. Tên miền tiếng Trung là gì?
Tên miền tiếng Trung được gọi là Tên miền tiếng trung là 领域 và được phát âm là Lǐngyù. Dịch ra tiếng Việt thì nó là địa chỉ email hoặc trang web trên internet, được hiển thị tên của tổ chức mà địa chỉ đó thuộc về.
2. Một số từ vựng liên quan đến tên miền tiếng Trung?
数据: Dữ liệu
主页 (zhŭ yè): Trang chủ
文件夹 (wén jiàn jiā): Thư mục
互联网 (hù lián wăng): Internet
互联网服务提供商 (hù lián wăng fú wù tí gōng shāng): Nhà cung cấp dịch vụ Internet
网址 (wăng zhĭ): Địa chỉ website
安全web站点 (ān quán web zhàn diăn): Website bảo mật
安全服务器 (ān quán fú wù qì): Máy chủ bảo mật
工具栏 (gōng jù lán): Thanh công cụ
网络 (wăng luò): Mạng
网页 (wăng yè): Trang mạng.